Danh mục vần TH
THA
· Tha
· Tha hóa
· Tha hương lữ thứ
· Tha lực
· Tha phương
· Tha quả vong căn
· Tha tiền khiên trước
THÁC
· Thác
· Thác bệnh
· Thác cô ký mệnh
· Thác địa
· Thác oan
· Thác sanh - Thác thai
THẠCH
· Thạch
· Thạch động
· Thạch giao
· Thạch Sùng - Vương Khải
· Thạch thất - Thạch xá
· Thạch tượng
THÀI
· Thài - Bài thài
THÁI
· Thái
· Thái Âm - Thái Dương
· Thái Ất Thiên Tôn
· Thái Bạch Kim Tinh - Thái Bạch Trường Canh
· Thái cổ
· Thái Công Tướng Phụ Quảng Pháp Thiên Tôn
· Thái Cực
· Thái Cực đăng
· Thái Cực Thánh Hoàng
· Thái độ
· Thái hòa
· Thái hư - Thái không
· Thái lai (Thới lai)
· Thái liêm giả tất thái tham
· Thái miếu
· Thái quá - Bất cập
· Thái sơn hồng mao
· Thái tây
· Thái thậm
· Thái Thượng Đạo Tổ - Thái Thượng Lão Quân
THẢI
· Thải hồi
THAM
· Tham
· Tham chiếu
· Tham danh trục lợi
· Tham dục
· Tham dự
· Tham đó bỏ đăng
· Tham khảo
· Tham ô
· Tham phu tuẫn tài
· Tham quan
· Tham quyền cố vị
· Tham sanh úy tử
· Tham Sân Si
· Tham tài hiếu sắc
· Tham thì thâm
· Tham thiền nhập định
· Tham tiểu thất đại
· Tham ván bán thuyền
· Tham vọng
THẢM
· Thảm
· Thảm bại
· Thảm đạm
· Thảm kinh
· Thảm sát
THÁN
· Thán
· Thán oán
· Thán phục
THẢN
· Thản nhiên
THANG
· Thang
· Thang mây
· Thang vô ngằn
THẢNG
· Thảng
THANH
· Thanh
· Thanh bạch
· Thanh bai
· Thanh bần
· Thanh bường (Thanh bình)
· Thanh cao
· Thanh cân
· Thanh chước chi nghi
· Thanh danh
· Thanh đạm
· Thanh đạo
· Thanh la
· Thanh lặng
· Thanh loan
· Thanh my
· Thanh minh
· Thanh nhãn nan phùng
· Thanh quang
· Thanh Sơn Đạo Sĩ
· Thanh sử
· Thanh tâm quả dục
· Thanh Thiên
· Thanh thiên bạch nhựt
· Thanh tịnh
· Thanh tịnh Đại hải chúng
· Thanh trừng
· Thanh trược
· Thanh vương - Hồng vương - Bạch vương
THÀNH
· Thành
· Thành chung
· Thành dạ
· Thành danh
· Thành đạo
· Thành độc sớ văn
· Thành hoàng Thần
· Thành khẩn
· Thành kiến
· Thành kỉnh tụng Phật giáo tâm kinh
· Thành nhân chi mỹ
· Thành niên
· Thành phục
· Thành song
· Thành tắc vi vương, bại tắc vi khấu
· Thành tích bất hảo
· Thành thục
· Thành tín
· Thành tựu
THÁNH
· Thánh
· Thánh ân
· Thánh bất khả tri
· Thánh chất
· Thánh cốc
· Thánh danh
· Thánh đản (Thánh đán)
· Thánh đạo
· Thánh địa
· Thánh điện
· Thánh đức
· Thánh giáo
· Thánh hiền
· Thánh kinh
· Thánh lịnh - Thánh huấn - Huấn lịnh - Đạo lịnh
· Thánh luật
· Thánh miếu
· Thánh Ngôn - Thánh ngôn Hiệp tuyển
· Thánh nho
· Thánh nhơn
· Thánh tâm
· Thánh thai
· Thánh thân
· Thánh Thất
· Thánh thể
· Thánh Tông đồ
· Thánh truyền
· Thánh tử đạo
· Thánh tượng Thiên nhãn
· Thánh vệ
· Thánh vị
· Thánh vức
· Thánh ý
THẠNH (THỊNH)
· Thạnh
· Thạnh đức
· Thạnh nộ
· Thạnh soạn
· Thạnh thế
· Thạnh tình
· Thạnh trị
THAO
· Thao lược
· Thao thao bất tuyệt
· Thao túng
THẢO
· Thảo
· Thảo am
· Thảo điền
· Thảo đường
· Thảo hài
· Thảo hích man thư
· Thảo luận
· Thảo lư
· Thảo ngay
· Thảo thuận
· Thảo ước
· Thảo xá hiền cung
THÁP
· Tháp kỷ niệm
· Tháp tùng
THĂNG
· Thăng
· Thăng
· Thăng cấp
· Thăng chức
· Thăng hà
· Thăng hoa
· Thăng quan tiến chức
· Thăng Thiên
· Thăng thưởng
· Thăng trầm bĩ thới
THẰNG
· Thằng phược
THẮNG
· Thắng
· Thắng cảnh
· Thắng công đức
· Thắng địa
· Thắng hội
· Thắng nghĩa
· Thắng phụ
THẲNG
· Thẳng
· Thẳng dùn
· Thẳng mực tàu đau lòng gỗ
· Thẳng rẳng (Thẳng rẵng)
THÂM
· Thâm
· Thâm ảo
· Thâm bất khả trắc
· Thâm căn cố đế
· Thâm diệu
· Thâm giao
· Thâm hiểm
· Thâm nhập
· Thâm nhiễm
· Thâm sơn cùng cốc
· Thâm tàng nhược hư
· Thâm tâm
· Thâm thúy
· Thâm trầm
· Thâm viễn
THẨM
· Thẩm
· Thẩm án
· Thẩm định
· Thẩm mỹ
· Thẩm quyền
· Thẩm tra
THẬM
· Thậm
· Thậm chí
· Thậm tệ
· Thậm thâm
· Thậm trọng
THÂN
· Thân
· Thân ái
· Thân bại danh liệt
· Thân bằng
· Thân bằng cố hữu
· Thân cận
· Thân côi
· Thân danh
· Thân hành
· Thân hào nhân sĩ
· Thân hình hồn phách
· Thân hữu
· Thân mẫu - Thân phụ - Thân sinh
· Thân nghinh
· Thân phận
· Thân sơ
· Thân tâm thường an lạc
· Thân thế
· Thân thể phát phu
· Thân thích
· Thân tiên độ
· Thân tử danh bất tử
· Thân vương
THẦN
· Thần
· Thần biến
· Thần chú
· Thần chủ
· Thần cư tại nhãn
· Thần chung thinh
· Thần chung mộ cổ
· Thần dân
· Thần dược - Thần y
· Thần đạo
· Thần đồng
· Thần giao cách cảm
· Thần hao trí mệt
· Thần hoàng bổn cảnh
· Thần học
· Thần hôn định tỉnh
· Thần linh
· Thần linh học
· Thần minh chánh trực
· Thần Nông
· Thần phẩm
· Thần phục
· Thần phương
· Thần quyền
· Thần tài
· Thần táng khí hư
· Thần thoại
· Thần thông
· Thần thông nhơn
· Thần thức
· Thần tỉnh (Xem: Thần hôn định tỉnh)
· Thần trí
· Thần Tú (Xem: Lục Tổ Huệ Năng)
· Thần tượng
· Thần văn Thánh võ
· Thần vong xỉ hàn
THẬN
· Thận
· Thận ngôn
· Thận tắc bất bại
· Thận trọng
THẬP
· Thập
· Thập ác - Lục hình
· Thập cẩm
· Thập di bổ khuyết
· Thập Điện Diêm Vương - Thập điện Từ Vương
· Thập hình của Đức Lý Giáo Tông
· Thập kim bất muội
· Thập loại chúng sanh
· Thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ
· Thập nghĩa
· Thập nhị Bảo Quân
· Thập nhị đẳng cấp thiêng liêng
· Thập nhị Địa Chi (Xem: Thập Thiên Can)
· Thập nhị Khai Thiên
· Thập nhị Thời Quân - Thập nhị Thời Thần
· Thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân
· Thập phương chư Phật
· Thập Thiên Can - Thập nhị Địa Chi
· Thập toàn
· Thập trai
· Thập triết
· Thập tử nhứt sanh
· Thập tự giá
THẤT
· Thất
· Thất bại
· Thất bát
· Thất bửu (Thất bảo)
· Thất chí
· Thất chơn truyền
· Thất công
· Thất cơ
· Thất đạo
· Thất đạo tâm
· Thất đầu xà
· Thất điên bát đảo
· Thất đức
· Thất Hiền
· Thất hiếu
· Thất hồn lạc phách
· Thất khiêm cung
· Thất khiếu
· Thất kỳ truyền
· Thất lễ
· Thất lộc
· Thất lợi
· Thất mùa
· Thất ngôi diệt vị
· Thất nhơn tâm
· Thất niêm luật
· Thất Nương
· Thất phách
· Thất pháp
· Thất phu chi dũng
· Thất sách
· Thất Thánh
· Thất thân - Thất tiết
· Thất thập cổ lai hy
· Thất thập nhị Địa
· Thất thập nhị Hiền
· Thất thể đạo
· Thất thệ
· Thất thường
· Thất tịch
· Thất tín
· Thất tinh
· Thất tình - Lục dục
· Thất Tổ (Xem: Cửu Huyền Thất Tổ, vần C)
· Thất truyền (Xem: Thất chơn truyền)
· Thất ức niên
· Thất vị
THẬT
· Thật (Xem: Thực)
THÂU
· Thâu
· Thâu hoạch (Thu hoạch)
· Thâu hồi (Thu hồi)
· Thu không (Thâu không)
· Thâu nhập
· Thâu niên
· Thâu phục
· Thâu thập
· Thâu xuất - Thâu chi
THẤU
· Thấu
· Thấu đáo
· Thấu tình đạt lý
· Thấu triệt
THÂY
· Thây phàm
THÈM
· Thèm lạt
THÊ
· Thê
· Thê lương thảm đạm
· Thê nhi - Thê tử
· Thê tróc tử phọc
THỀ
· Thề nguyền
THẾ
· Thế
· Thế cuộc
· Thế đạo
· Thế độ
· Thế gia vọng tộc
· Thế giới địa hoàn
· Thế giới quan
· Thế lộ
· Thế lớn lực to
· Thế luật
· Thế lực phàm phu
· Thế ngoại đào nguyên
· Thế phát qui y
· Thế Sở chế bạo Tần
· Thế sự
· Thế thái nhơn tình
· Thế thời
· Thế tình
· Thế Tôn
· Thế trần
· Thế trọng
· Thế tục
THỂ
· Thể
· Thể cách
· Thể chất
· Thể diện
· Thể lệ
· Thể phách
· Thể pháp (Xem: Bí pháp, vần B)
· Thể Thiên hành hóa
· Thể thống
THỆ
· Thệ
· Thệ hải minh sơn (Xem: Minh sơn thệ hải, vần M)
· Thệ hữu
· Thệ nguyện - Thệ ước
· Thệ tử bất nhị
THI
· Thi
· Thi ân
· Thi hài
· Thi hào
· Thi hình
· Thi lễ
· Thi nhân mặc khách
· Thi phàm
· Thi pháp
· Thi thố
· Thi thơ chi phố
· Thi xã - Thi đàn
THÍ
· Thí
· Thí chẩn
· Thí chủ
· Thí điểm
· Thí thân - Thí mạng
· Thí thực cô hồn
· Thí tiền thí bạc
THỈ
· Thỉ
THỊ
· Thị
· Thị chi bất kiến
· Thị chi chứng quả
· Thị chứng
· Thị dục
· Thị giả
· Thị hiện
· Thị hiếu
· Thị không thị sắc
· Thị lập
· Thị nhận - Thị thực
· Thị nhục
· Thị phi
· Thị phú khinh bần
· Thị tài ngạo vật
· |