Danh mục vần CH
CHA
· Cha - Thầy
CHÁC
· Chác
· Chác buộc
· Chác tiếng bua danh
CHÁNH (CHÍNH)
· Chánh
· Chánh Chủ khảo
· Chánh chuyên (Chính chuyên)
· Chánh danh (Chính danh)
· Chánh đại quang minh
· Chánh đạo - Chánh giáo
· Chánh đẳng Chánh giác
· Chánh điện
· Chánh lý
· Chánh môn
· Chánh Ngọ - Chánh Tý
· Chánh ngoạt
· Chánh nhứt
· Chánh niệm (Xem: Vọng niệm, vần V)
· Chánh Phối Sư
· Chánh quả
· Chánh tà
· Chánh tâm - Chơn tâm
· Chánh tế - Phụ tế
· Chánh thể
· Chánh tín (Xem: Mê tín, vần M)
· Chánh trị & Ðạo
· Chánh Trị Ðạo
· Chánh Trị Sự - Phó Trị Sự - Thông sự
· Chánh truyền
· Chánh tự
· Chánh văn
· Chánh vị
CHÀY
· Chày kình
CHÂM
· Châm
· Châm chế
· Châm chước
· Châm tửu
CHÂN
· Chân (Xem: Chơn)
CHẤN
· Chấn động
· Chấn hưng
CHẨN
· Chẩn bần
CHẤP
· Chấp
· Chấp bút
· Chấp mê
· Chấp ngã
· Chấp sự giả các tư kỳ sự
· Chấp thủ
· Chấp trách
· Chấp trung quán nhứt
CHÂU (CHU)
· Châu
· Châu cấp
· Châu Công
· Châu đạo
· Châu Mãi Thần
· Châu nhi phục thỉ
· Châu thành Thánh địa
· Châu toàn
· Châu tri - Thông tri
CHẾ
· Chế biến
· Chế ngự
CHI
· Chi
· Chi chi hữu sanh
· Chi lan
· Chi phái
CHÍ
· Chí
· Chí chơn
· Chí công
· Chí cực chí tôn
· Chí đức
· Chí linh
· Chí phàm
· Chí sĩ
· Chí tâm qui mạng lễ
· Chí thành
· Chí thiện
· Chí Tôn
CHÍCH
· Chích
· Chích cánh
· Chích lẻ
CHIÊM
· Chiêm nghiệm
· Chiêm ngưỡng
CHIẾN
· Chiến sĩ trận vong
CHIẾT
· Chiết
· Chiết khảm điền ly (Xem chữ Bát Quái, vần B)
· Chiết trung
· Chiết tự
CHIÊU
· Chiêu
· Chiêu hồn
· Chiêu phước họa
· Chiêu tài tấn bảo
CHIẾU
· Chiếu
· Chiếu chỉ
· Chiếu diệu
· Chiếu giám
· Chiếu y
CHÍN
· Chín Cô
· Chín lớp
· Chín Trời mười Phật
CHỈN
· Chỉn có
CHINH
· Chinh lòng
CHÍNH
· Chính (Xem: Chánh)
CHỈNH
· Chỉnh
· Chỉnh sát cúng phẩm
· Chỉnh Tiên hoa
· Chỉnh túc y quan
CHƠN (CHÂN)
· Chơn
· Chơn hồn
· Chơn linh - Chơn thần
· Chơn lý
· Chơn mạng
· Chơn mây
· Chơn ngã
· Chơn ngôn
· Chơn nhơn
· Chơn nữ
· Chơn pháp
· Chơn pháp bí truyền
· Chơn Phật
· Chơn Quân
· Chơn tâm
· Chơn thân
· Chơn thiệt nghĩa
· Chơn trị
· Chơn truyền
· Chơn tu
· Chơn tục
CHU
· Chu (Xem: Châu)
CHÚ
· Chú giải
· Chú Vãng Sanh (Xem: Vãng Sanh Thần Chú, vần V)
CHỦ
· Chủ
· Chủ nghĩa
· Chủ quan - Khách quan
· Chủ quản
· Chủ tể
· Chủ tọa
· Chủ trung
· Chủ trương
· Chủ trưởng Chức sắc
· Chủ trưởng Bàn Cai quản Phước Thiện
· Chủ tướng
· Chủ ý
CHÙA
· Chùa chiền
· Chùa Gò Kén (Xem: Từ Lâm Tự, vần T)
CHUẨN
· Chuẩn
· Chuẩn Ðề Bồ Tát
· Chuẩn nhận
· Chuẩn phê
· Chuẩn thằng
· Chuẩn y
CHÚC
· Chúc thọ
CHUNG
· Chung
· Chung cửu
· Chung đỉnh
· Chung hiến lễ
· Chung ly biệt - Chung ly hận
· Chung niên
· Chung phong
· Chung qui
· Chung thân
· Chung tình
CHÚNG
· Chúng
· Chúng nam
· Chúng sanh
· Chúng sơn
CHUYÊN
· Chuyên luyện
· Chuyên quyền
CHUYỂN
· Chuyển
· Chuyển đọa vi thăng
· Chuyển kiếp
· Chuyển luân
· Chuyển pháp
· |